Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ NH4OH, Na3[AlF6] ra Al(OH)3, NaOH, NH4F

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) , Na3[AlF6] (Natri hexafloroaluminat) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) , NaOH (natri hidroxit) , NH4F (Amoni florua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NH4OH (Amoni hidroxit) tác dụng vói Na3[AlF6] (Natri hexafloroaluminat) tạo thành Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) NH4F (Amoni florua)

Phương trình để tạo ra chất NH4OH (Amoni hidroxit) (ammonium hydroxide)

KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4NaOH + 4NH2Cl → H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH H2O + H2S + HNCS → NH4OH + CS2

Phương trình để tạo ra chất Na3[AlF6] (Natri hexafloroaluminat) (Sodium hexafluoroaluminate)

4Al + 3Na2SiF6 → 3Si + 2AlF3 + 2Na3[AlF6] 2Al(OH)3 + 3Na2CO3 + 12HF → 9H2O + 3CO2 + 2Na3[AlF6] AlF3 + 3NaF → Na3[AlF6]

Phương trình để tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) (aluminium hydroxide)

3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3 AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất NH4F (Amoni florua) (Ammonium fluoride)

3F2 + 4NH3 → 3NH4F + NF3 (NH4)2[BeF4] → 2NH4F + BeF2 (NH4)2[BeF4] → NH4F + NH4BeF3